- Độ chống mài mòn rất tốt ,độ cứng đạt tới 62 HRC,
- Chống lại hiện tượng nhăn bề mặt khi dập những sản phẩm có giới hạn bền kéo cao,
- Độ biến dạng rất ít sau khi sử lý nhiệt ha bề mặt,khả năng gia công tốt hơn nhiều so với SKD11 nên tăng tuổi dao khi gia công ,
- Tính hàn tốt hơn SKD11
Tiêu chuẩn mác thép
JIS |
AISI |
DIN |
VDEh |
DAIDO |
HB |
HS |
Đ.kính (mm) |
Độ Dày (mm) |
Rộng |
Dài |
|
SKS3 |
O1 |
1.2510 |
100MnCrW4 |
|
≤ 217 |
≤ 32.5 |
ɸ16~ ɸ200
|
T10~T200 |
305~710 |
6000 |
|
≤ 700 |
≥ 81 |
||||||||||
SKS93 |
O2 |
|
|
YK30 |
≤ 217 |
≤ 32.5 |
|
T10~T200 |
305~710 |
6000 |
|
≤ 780 |
≥ 87 |
||||||||||
SKD11 |
D2 |
1.2379 |
X153CrMoV12 |
|
≤ 255 |
≤ 38 |
ɸ8~ɸ502 |
T8~T200 |
100~1000 |
6000 |
|
≥ 720 |
≥ 83 |
||||||||||
DC53 |
|
|
|
|
≤255 |
≤ 38 |
ɸ8~ɸ502 |
T8~T200 |
305~710 |
6000 |
|
≥ 720 |
≥ 83 |
Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
Cu |
P |
S |
|
SKS3 |
~0.95 |
~0.2 |
~1.1 |
|
~0.6 |
|
~0.6 |
~0.1 |
|
≤0.04 |
≤0.03 |
SKS93 |
1.0 ~ 1.10 |
0.4 |
0.80 ~ 1.10 |
≤ 0.25 |
|
0.20 ~ 0.60 |
|
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SKD11 |
~1.55 |
~0.3 |
~0.35 |
|
~12.0 |
~0.75 |
|
~0.9 |
|
≤ 0.025 |
≤ 0.015 |
DC53 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 max |
0.6 max |
0.5 max |
11.0 ~ 13.0 |
0.8 ~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
Đặc tính xử lý nhiệt
Mác Thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ Cứng ( HRC) |
||
Nhiệt độ ( oC) |
Nhiệt độ ( oC) |
Môi Trường |
Nhiệt độ ( oC) |
Môi Trường |
||
SKS3 |
750~800 |
800~850 |
Oil |
150~200 |
Air |
58~60 |
SKS93 |
750~780 |
790~850 |
Oil |
150~200 |
Air |
58~60 |
SKD11 |
830~880 |
1000~1050 |
Air, Oil |
150~200 |
Air |
58~60 |
DC53 |
830~880 |
1000~1050 |
Air, Oil |
150~200 |
Air |
60~62 |
Ứng dụng
Dùng làm khuôn dập nguội, dập cán - kéo - cắt - chấn kim loại và làm trục cán
Làm khuôn dập nguội sản lượng dập nhiều ,khuôn dập liên hoàn ,Trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn cao